NỘI BẬT
ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
GAZelle Next A32R32 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
NGOẠI THẤT
GAZelle Next A32R32
Kiểu dáng hiện đại, tiêu chuẩn Châu Âu.
LỐP XE:
Sử dụng lốp đôi phía sau, vận hành an toàn. Lốp 185/75R16C, nhập khẩu từ Nga.
CỤM ĐÈN PHA:
Cụm đèn pha Halogen, sang trạng và tinh tế
GA LĂNG:
Mặt ga lăng với đường nét nổi bật, thiết kế giúp tản nhiệt tốt cho động cơ
CỬA LÊN XUÔNG:
Cửa trượt, rộng rãi thuận tiện cho hành khách lên xuống
CỤM ĐÈN SAU:
Tích hợp đầy đủ trên cụm đèn với biên dạng thiết kế hiện đại.
CỬA SAU:
Có thể mở linh hoạt ở các góc 900 và 2700 thuận tiện cho việc bốc - dở hàng hóa
KÍNH CHIẾU HẬU
Kính chỉnh điện có sấy kính
NỘI THẤT
Vật liệu cao cấp, thiết kế tiện dụng
KHOANG LÁI:
Rộng rãi, bố trí khoa học
VÔ LĂNG:
Vô lăng 4 chấu, thể thao, năng động
ĐỒNG HỒ TAPLO:
Hiện đại, hiển thị thông tin đầy đủ, rõ ràng
KHOANG CHỞ HÀNG:
Rộng rãi, kết cấu vững chắc
ĐẦU 2 DIN:
Trang bị đầu 2 DIN tích hợp điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
KÍNH CHỈNH ĐIỆN:
Bố trí các nút điều chỉnh thuận tiện
GHẾ TÀI XẾ:
Êm ái, tạo cảm giác thoái mái nhất cho lái xe
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
HỆ THỐNG TREO SAU:
Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp deo Parabol giúp xe vận hành ổn định - êm ái.
KHUNG GẦM:
Thiết kế khung gầm rời giúp xe vận hành thích hợp trong mọi điều kiện địa hình.
ĐỘNG CƠ:
Động cơ Cummins ISF 2.8s5F148, tiêu chuẩn Euro V, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC:
Hệ thống treo trước độc lập, liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu và ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | | |
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | | |
Tên động cơ | | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V |
Loại động cơ | | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | | |
Ly hợp | | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính | | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 |
Tỷ số truyền cầu | | 4,3 |
HỆ THỐNG LÁI | | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD |
HỆ THỐNG TREO | | |
Trước | | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau | | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | | |
Trước/ sau | | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C |
ĐẶC TÍNH | | |
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | | |
Hệ thống giải trí | | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB |
Cửa sau | | 02 cánh, mở ra góc 2700 |
Khóa cửa trung tâm | | Trang bị tiêu chuẩn |