Ưu điểm nổi bật của xe tải Tera 100 của thương hiệu Teraco
Xe tải tera 100 được cho ra thị trường vào đầu tháng 9 năm 2018 với cấu hình nhỏ gọn, giá thành lại vô cùng hợp lý là sự lựa chọn đáng tin cậy nhất cho tất cả nhà đầu tư. Bên cạnh đó, xe tải Daehan Teraco được người tiêu dùng đánh giá rất cao hiện nay trong phân khúc xe tải nhẹ máy xăng. Bởi có nhiều điểm nổi bật tiện dụng cho người dùng có nhiều lựa chọn hơn trước kia.
- Nội thất cabin sang trọng
- Các tính năng hiện đại và an toàn
- Ngoại thất bắt mắt
- Khung gầm chassis cứng cáp
- Hệ thống đèn cao cấp
- Thùng xe dài chở được nhiều loại hàng hóa
- Động cơ nhật bản Mitsubishi, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu 6L/100KM
- Nhà máy sản xuất Daehan Hàn Quốc
- Giá thành rất phù hợp, bằng 70% giá trị xe nhật cùng phân khúc
lý do phải sở hữu xe tải Tera 100 tại Hồng Sơn Star
Đặc điểm tổng quan xe tải Tera 100
Xe tải Tera 100 động cơ Mitsubishi đến từ Nhật Bản
Xe tải Tera 100 được trang bị khối động cơ Mitsubishi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, với dung tích 1299cc sản sinh công suất cực đại 100 mã lực tại vòng tua máy 6000v/ph, kết hợp cùng turbo tăng áp làm mát bằng nước, đi cùng hộp số GETRAG của Đức.
Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi giúp xe vận hành mạnh mẽ, trơn tru dưới mọi cấp số. Trên thị trường hiện nay thì xe tải 1t sử dụng động cơ Mitsubishi chỉ có Teraco 100.
Trang bị động cơ Mitsubishi công nghệ Nhật Bản
Khung gầm chassis chắc chắn tuổi thọ cao
Xe tải Tera 100 có khung gầm được cấu tạo thép nguyên khối chắc chắn, bằng cách dập nguội nguyên tấm một lần thành hình chassis, hạn chế các mối hàn gây ảnh hưởng tới tuổi thọ của khung gầm.
THÙNG XE
Được thiết kế chuyên chở các sản phẩm cần tránh sự tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài lên hàng hóa như thời tiết nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,...
Thùng hàng đa dạng với nhiều phiên bản
Ngoại thất khác biệt, thông minh
Xe Tera 100 có cửa sổ điều chỉnh điện một chạm, mang lại sự thuận tiện và thoải mái cho người lái. Việc điều chỉnh cửa sổ trở nên dễ dàng chỉ với một cử động nhẹ, giúp tăng tính linh hoạt và giảm mệt mỏi khi lái xe. Tính năng này không chỉ là một phần của thiết kế hiện đại mà còn đồng thời đảm bảo trải nghiệm lái xe an tâm và thoải mái.
Hệ thống đèn pha Halogen hiện đại, với kích thước lớn và bộ điều chỉnh góc chiếu linh hoạt, mang lại vẻ ngoại hình đẹp và khả năng chiếu sáng hiệu quả trên mọi địa hình và điều kiện đường. Trang bị đèn sương mù giúp tăng khả năng quan sát phía trước, mang lại sự tự tin khi di chuyển dưới điều kiện thời tiết khác nhau như mưa, sương mù, và khi lái xe vào ban đêm.
Trang bị đèn hiện đại có tầm nhìn xa
Nội thất hiện đại, thiết kế sang trọng
Cabin xe được thiết kế đầu dài hiện đại đẹp mắt, phun sơn tĩnh điện chống rỉ sét nước sơn bóng đẹp, xe được trang bị hệ thống đèn pha đời mới rõ nét góc sáng rộng đi cùng hệ cặp đèn sương mù tách rời giúp xe vận hành tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Lưới tản nhiệt xe được bố trí khoa học điều đó đảm bảo cho nhiệt độ luôn được tản ra môi trường một cách nhanh nhất yếu tố rất quan trọng nhằm giúp động cơ hoạt động hiệu quả và bền bỉ.
Xe Tera 100 thuộc dòng xe tải nhỏ nhưng không gian nội thất vô cùng rộng rãi 2 ghế ngồi được bọc nệm êm ái, được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh sắc nét, điều hòa đời mới đa chức năng, kính chỉnh điện tiện nghi, vô lăng tay lái kiểu gật gù nhiều nấc, nóc cabin cao tầm nhìn quan sát rộng tạo cảm giác thoải mái an toàn nhất cho người lái khi vận hành.
Nội thất xe tải teraco 100 tiện nghi
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 100 chính xác từ nhà sản xuất
Bảng thông số kỹ thuật của xe tải teraco 100
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 |
Chiều rộng | mm | 1.610 |
Chiều cao | mm | 1.890 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 |
Sau | mm | 1.360 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 940 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 |
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | | MITSUBISHI TECH |
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 |
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 |
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 |
Tỷ số sức nén | | 10:01 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 |
Loại nhiên liệu | | Xăng |
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 |
Tốc độ tối đa | km/h | 120 |
Chassis | Loại hộp số | | MR513G01 |
Kiểu hộp số | | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi |
Tỷ số truyền động cầu sau | | | 5.286 |
Hệ thống treo | Trước | | Độc lập, giảm chấn thủy lực |
Sau | | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
Loại phanh | Trước | | Đĩa |
Sau | | Tang Trống |
Loại vô-lăng | | | Trợ lực điện |
Lốp xe | Trước | | 175/70 R14 |
Sau | | 175/70 R14 |
Lốp xe dự phòng | | 1 |
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | | Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước | | Halogen |
Nội thất | Kính chắn gió | | Có |
Cửa sổ | | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | | Khóa tay |
Số chỗ ngồi | Người | 2 |
Điều hòa không khí | | Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | | Có |