Xe ben Chiến thắng 3T48 1 cầu có thiết kế khá hiện đại với kiểu dáng nhỏ gọn và mạnh mẽ, mặt ga lăng vô cùng bắt mắt với những thanh ngang mạ crom sáng bóng, gương chiếu hậu không quá cầu kỳ nhưng vẫn đảm bảo khả năng quan sát tốt nhất. Hệ thống đèn pha lớn đảm bảo độ sáng tầm quan sát được mở rộng giúp xe di chuyển an toàn.
Nổi bật ở mặt trước cabin xe tải ben Chiến thắng 3T48 1 cầu là Logo Chiến thắng mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn cho xe, khung đầu cabin bo tròn giúp dễ dàng di chuyển trên đường, làm giảm lực cản sức gió.
ĐỘNG CƠ XE BEN CHIẾN THẮNG 3T48
Tên động cơ: 4DW93-84E4. Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Dung tích xi lanh: 2.545cc. Công suất cực đại/ tốc độ quay: 64kw/3.000 vòng/ phút giúp xe tiết kiệm được nhiên liệu tối đa.
KÍCH THƯỚC THÙNG XE BEN
Xe tải ben 3T48 sở hữu kích thước lọt thùng hàng lần lượt (D x R x C) là 2.800 x 1.740 x 595 mm với thể tích thùng hàng lên tới 2.9 khối. Với tổng thể ngọn ngàng, xe dễ dàng di chuyển trên những cung đường nhỏ hẹp, đường hẻm. Bửng mở hai bên hồng cùng bửng sau thuận tiện bốc dỡ hàng hóa.
NỘI THẤT XE BEN CHIẾN THẮNG 3T48
Xe tải ben 3.48 tấn chiến thắng với nội thất cabin rộng rãi, trang bị 2 ghế ngồi bọc nỉ êm ái thoải mái cho người ngồi, vô lăng 4 chấu đẹp mắt và sang trọng có trợ lực điện dễ dàng thao tác và sử dụng. Hệ thống máy lạnh, giải trí đa phương tiện,.. bố trí khoa học, dễ dàng thao tác và sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN CHIẾN THẮNG 3T48 1 CẦU
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.800 x 1.970 x 2.270mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2.800 x 1.740 x 595mm |
Vết bánh trước/sau | 1.505/1.510mm |
Chiều dài cơ sở | 2.600mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3.385kg |
Tải trọng | 3.480kg |
Khối lượng toàn bộ | 6.995kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | 4DW93-84E4 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 2.545cc |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 64kw/3000 vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ | Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá/, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá/, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/sau | 7.50-16/ 7.50-16 |