xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn
Xe tải ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu là một trong những mẫu xe ben 2 cầu được rất nhiều khách hàng đánh giá cao và lựa chọn sử dụng hiện nay. Xe ben Chiến Thắng 2 cầu 7.75 tấn (7 tấn 75, 7T75, 7,75 tấn) với cấu hình 2 cầu chủ động 4×4 đáp ứng nhu cầu sử dụng chuyên chở hàng ở những nơi có điều kiện đường xấu, địa hình đồi núi, đặc biệt biệt hiệu quả vào mùa mưa khi mà các loại xe ben 1 cầu gặp rất nhiều khó khó khăn.
Ngoại thất xe tải ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu
Kiểu dáng ngoại thất xe được thiết kế bởi Faw (FAW -hãng chế tạo và sản xuất ô tô số 1 Trung Quốc) Model xe ben Chiến Thắng – FAW trông rất bắt mắt và hầm hố. Cabin xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu được sử dụng là Cabin vuông theo mẫu của dòng xe tải FAW, nhập khẩu nguyên khối.
Hệ thống đèn chiếu sáng cũng trang bị cách tân và hiện đại hơn. Ở mẫu xe ben chiến thắng Faw 7.75 tấn 2 cầu này thì được trang bị cả bóng đèn sợi đốt và cả bóng đèn chiếu xa Bi senon. Mặt nạ Kalang và khe lướt gió cũng thiết kế gọn gàng và tinh tế hơn nhiều so với các phiên bản xe tải ben trước đây.
Dàn gương quan sát chiếu hậu được đặt ở vị trí góc mở, tiết diện phản chiếu rộng và có tới 5 vị trí gương, rất thuận tiện giúp lái xe quan sát mọi góc độ như: Gương cầu nhìn đầu xe, hai gương chính trên cùng quan sát phía sau và hai gương phụ phía dưới để quan sát vết bánh.
Nội thất xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu
Do xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu sử dụng cabin vuông, không gian bên trong rộng dãi. Cho nên ghế lái và hai ghế phụ cũng rất tiện lợi và thoải mái khi ngồi. Hiện tại thì ghế ngồi vẫn bọc nỉ, có thể gập ngả hay điều chỉnh cự ly tùy ý theo người ngồi. Hệ thống Taply của xe ben chiến thắng 7.75 tấn cầu dầu được lắp đặt tinh tế và gọn gàng hơn giúp mở rộng tối đa không gian trong cabin.
Phần tiện nghi của Model xe ben 7.75 tấn 2 cầu này được bổ sung lắp đặt khá hiện đại và thông minh, phục vụ tối cho lái xe trong suốt hành trình như:
- Xe trang bị điều hòa hai chiều chính hãng.
- Vô lăng đời mới thiết kế 4 chấu cứng cáp hơn.
- Hệ thống Taplo với đèn báo điện tử thông minh, đặc biệt mà các dòng xe tải, xe ben trên thị trường hiện nay chưa có. Đó là mẫu xe ben 7.75 tấn 2 cầu có thêm hệ thống cảm ứng cảnh báo khi cửa xe chưa đóng hết.
- Tay lái gật gù có thể tùy chỉnh cao thấp theo dáng ngồi và tầm với của lái xe.
- Ngoài các ưu điểm vượt trội trên thì xe ben chiến thắng 7.75 tấn 2 cầu còn lắp đặt kính chỉnh điện tự động và khóa cửa thông minh điều khiển từ xa.
Bên cạnh các tiện nghi hiện đại trên thì mẫu xe ben chiến thắng 2 cầu 7.75 tấn cũng tự động hóa tất cả các khâu còn lại thay các cần gạt cơ học bằng các nút bấm điện như: Nút bấm cài cầu, nút bấm nâng ben, hạ ben, nút bấm cài số phụ (Số con rùa) các nút bấm đều được bố trí ở vị trí thuận tiện ngay trên Taply cạnh ghế lái.
Thông số xe tải ben Chiến Thắng 7.75 tấn 2 cầu
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ) FAW-FW7.75D1/4×4 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE | ĐƠN VỊ | |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | | |
Kích thước bao (Dài x rộng x cao) | mm | 5880x2300x2810 |
Kích thước lòng thùng (m3) | mm | 3760 x 2120 x 800 (6.38 m3) |
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1800/1710 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 330 |
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG | | |
Khối lượng bản thân | kg | 6100 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở | kg | 7700 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 13995 |
SỐ CHỖ NGỒI | | 3 |
ĐỘNG CƠ | | |
Tên động cơ | | YC4D140-48 |
Tiêu chuẩn khí thải | | EURO IV |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát | | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước, tăng áp |
Dung tích xy lanh | cm3 | 4214 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 108×115 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | kw/(vòng/ phút) | 103/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay | N.m (vòng/ phút) | 450/1400-1800 |
TRUYỀN ĐỘNG | | |
Ly hợp | | Đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | | 5 số tiến 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI | | Trục vít – ecu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | | Phanh khí nén |
HỆ THỐNG TREO | | |
Trước | | Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | | Treo phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng |
LỐP XE | | |
Trước/ sau | | 900-20 |
ĐẶC TÍNH | | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7.2 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 150 |
TRANG BỊ | Điều hòa 2 chiều |
Phanh khí xả |
Khóa cửa điều khiển từ xa |
Kính cửa điều khiển điện, đóng tự động |
Camera (tùy chọn) |