ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ XE TẢI DONGFENG
Dùng động cơ Cummins 6 máy khỏe, Công suất tối đa 180HP tại vòng tua máy 2300 vòng/ phút.
Tải trọng 8 tấn là khá cao mang lại lợi nhuận kinh tế khá hiệu quả.
Sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 20-22/100km.
Xe tải Dongfeng B180 thùng dài 9.5 mét
Dùng hộp số FastGear 8JS85E 2 tầng nhanh chậm gồm 8 số tiến, 2 số lùi đồng bộ cùng động cơ giúp xe sang số nhẹ nhàng, vận hành mạnh mẽ trong mọi địa hình trong điều kiện tải nặng.
KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TREO XE TẢI DONGFENG B180 8T
Dùng khung chassi được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng dày và thiết kế khoa học với nhiều lỗ tròn trên khung giúp cho xe có độ đàn hồi tốt khi chở nặng.
Hệ thống treo sau 2 tầng mỗi bên 18 lá nhíp giảm chấn thủy lực giup xe vận hành êm ái.
Xe trải Dongfeng có cấu hình cầu như xe tải 3 chân, sử dụng cầu láp được lắp cho các dòng xe tải nặng có tải trọng 15T, có tủ số truyền lớn.
Phanh Xe: được trang bị phanh hơi locke giúp phân bổ lực phanh đến các bánh xe hiệu quả, vô cùng an toàn khi di chuyển trên địa hình đường đồi, đèo dốc.
Lốp có kich thước 10.00 đi cùng bộ mâm 20inch và 10 tắt kê đồng bộ trước sau và trục sau có trang bị lốp đôi.
Nội thất xe B180
Trang bị hệ thống điều hòa và thiết kế 3 ghế gồi, hệ thống giải trí AM/FM/USB/SD Cảm ứng..
TẢI TRỌNG VÀ KÍCH THƯỚC DONGFENG 8 TẤN THÙNG DÀI 9M5
xe tải Dongfeng B180 có tải trọng 8 Tấn, tổng tải 15.650kg
- Kích thước thùng xe (Dx Rx C): 9.500 x 2.360 x 850/2150mm là giải pháp tối ưu cho các nhà kinh doanh vận chuyển mặt hàng quá khổ nhưng không cần tải trọng nhiều.
- Chiều dài cơ sở xe có kích thước 7100mm và có đa dạng loại thùng như: Mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng compsite, thùng lửng gắn cẩu, Pallet…
Tải trọng cho phép chở : | 8000 kg |
Trọng lượng toàn bộ : | 15650 kg |
Trọng lượng bản thân : | 7455 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3695 kg |
- Cầu sau : | 3760 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11790 x 2500 x 3570 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 9500 x 2360 x 850/2150 mm |
Khoảng cách trục : | 7100 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1960/1860 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | ISB180 50 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5900 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 128 kW/ 2300 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
TẢI TRỌNG VÀ KÍCH THƯỚC DONGFENG 9 TẤN THÙNG DÀI 7.5
Xe tải Dongfeng B180 có tải trọng 9 Tấn, tổng tải 15.650kg
- Kích thước thùng xe (Dx Rx C): 7.500 x 2.360 x 850/2150mm là giải pháp tối ưu cho các nhà kinh doanh vận chuyển mặt hàng quá khổ nhưng không cần tải trọng nhiều.
- Chiều dài cơ sở xe có kích thước 6500mm và có đa dạng loại thùng như: Mui bat, thùng kín, thùng lửng, thùng compsite, thùng lửng gắn cẩu,Pallet….
Nhãn hiệu | Dongfeng |
Động cơ | Cummins 6 máy |
Tải trọng cho phép chở : | 9000 kg |
Trọng lượng toàn bộ : | 15650 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3695 kg |
- Cầu sau : | 3760 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11790 x 2500 x 3570 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 7500 x 2360 x 850/2150 mm |
Khoảng cách trục : | 6100 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1960/1860 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | ISB180 50 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5900 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 128 kW/ 2300 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 10.00R20 /10.00R20 |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Tiêu hao nhiên liệu | 20-22L/100KM |